Ngô Bắc

 


"Các Dữ Liệu Đia Lư Thiên Nhiên

và Đia Lư Kinh Tế Của Bờ Biển Việt Nam"

 

 

CÁC DỮ LIÊU CĂN BẢN VỀ

ĐỊA LƯ KINH TẾ BỜ BIỂN VIỆT NAM

(bấm vào đây tải tài liệu 1)

(bấm vào đây tải tài liệu 2)

 

CÁC DỮ KIỆN CĂN BẢN VỀ

ĐỊA LƯ THIÊN NHIÊN

CỦA BỜ BIỂN VIỆT NAM

 

***

 

Các Khu Vực Biển Được Bảo Vệ tại Việt Nam

Nguồn: Asean Regional Centre for Biodiveristy Conservation, 2002.
(URL: www.arcbc.org/arcbcweb/publications/mpa.htm)

Các Phân Khu Sinh Đia Dư:                                  I (1) và I (2)

Bờ Biển:                                                     3,260 cây số

Dân Số                                                                   78 Triệu (1998)

Mật độ dân cư                                                        217/km2

Diện tích lănh thổ                                       332,000 km2 (MacKinnon 1997)

Thềm Lục Địa đến độ sâu 200 m               3,279,000 km2 (WRI 1994)

Khu Kinh Tế Độc Quyền EEZ                  1,000,000 km2

Diện tích san hô ước lượng                                    1,300 km2 (Spalding 2000)

Diện tích Rừng Tràm Đước                                   1,100 km2 (ADB 5712 – REG)

Số đảo                                                                    Hơn 3000 đảo

Số Khu Vực Biển Được Bảo Vệ               22

Tông Diện Tich Biển Được  Bảo Vệ                     2,576.5 km2   

***

 

 

Bản Đồ Địa Điểm Các Khu Vực Bảo Vệ Biển và

Ranh Giới Các Vùng Có Khu Vực Bảo Vệ Biển

 

 

***

 

 

Các Khu Vực Biển Được Bảo Vệ Tại Việt Nam

 

[Các từ ngữ trong Bảng 9. 1: Các Khu Vực Biển Được Bảo Vệ Tại Việt Nam được dịch sang tiếng Việt]

 

 

Bảng 9. 1: Các Khu Vực Biển Được Bảo Vệ Tại Việt Nam

 

Loại Sinh Thái: C (Coral): với san hô; S (Seagrass): với hải thảo [cỏ biển thuộc loại Ruppia, ND]; M (Mangrove): với cây đước; B (Beaches): có bờ biển; E (Estuary): vùng cửa sông.

 

Sub-zone: Phân khu

 

Marine Protected Area Name: Tên Gọi Khu Vực Bảo Vệ Biển

 

Designation: Chỉ danh [khu vực]

 

Priority: Chủ Yếu

 

Turtle: Rùa

 

Dolphin: Cá heo

 

Mar. mammals: các loài động vật có vú ở biển

 

Dugong: Cá nược

 

Shark: Cá nhám, cá mập

 

Birds: Các loại chim

 

Croc./dragons: Cá sấu / cá voi, cá ḱnh [?]

 

Habitats: Môi Sinh

 

IUCN: Số mă IUCN

 

Size (ha.): Diện tích (mẫu tây)

 

Year est.: Năm ước lượng

 

Longtitude: Kinh độ

 

Latitude: Vĩ độ

 

Threats: Các mối đe dọa

 

       Các mức độ đe dọa: M: Trung b́nh; H: Cao; L: Thấp

 

Overfishing: Đánh cá thái quá

 

Destructive fishing: Đánh cá có tính chất phá hoại

 

       * dynamite and cyanide: bằng ḿn nổ và chất độc cyanide

 

       * dynamite fishing: đánh cá bằng ḿn nổ       

      

       * anchor damage: tổn hại v́ thả neo

 

Aquarium fish: cá nuôi trong hồ, khu nhân tạo

 

Curio Collection: Sưu tập vật hiếm có

 

Hunt Endangered Sp.: Săn bắt loại có nguy cơ diệt chủng

 

Coral Harvest: Thu hái san hô

 

Mangrove Deforestation: Nạn phá rừng đước

 

Sediments: Đất bồi lắng đọng, trầm tích

 

Pollution: Nạn ô nhiễm

 

- Domestic: Nội địa

 

- Agricultural: Nông nghiệp

 

- Industrial: Kỹ nghệ

 

Coastal Dev’t: Phát triển duyên hải

 

Tourism: Du lịch

 

Crown-of-Thorns: Sao biển có gai sắc, nhọn [?]

 

Các mối đe dọa khác

 

***

 

 

 

 

 

 

Các Mối Đe Dọa Trên Phần Đá Ngầm Dưới Biển Tại Việt Nam

 

 

Nguồn: http://www.southchinasea.org/maps/marine%20protect% …

 

 

 

 

 

© gio-o.com 2009