LÝ ỐC phiên dịch

 

 

 

Grace Cavalieri

sự an toàn

 

cho Ken Flynn

 

Khi anh học lớp 9th và em học lớp 7th, anh là một học sinh

chuyên giữ an toàn trật tự cho Junior High School number 3.

Không đứa nào

dám không nghe lời khi anh khoác cái đai màu vàng choàng

trước ngực-

không đứa nào đánh nhau, gây sự, hoặc ném lung tung

đất cát-

chẳng đứa nào dám nói lén về anh, tên vận đồng phục. Làm thế nào

chiếc áo cánh vàng đó nuôi dưỡng tâm hồn anh để một ngày anh s

lái chiếc máy bay và cảm thấy sức mạnh của băng choàng trước ngực.

Điều gì

tự do- biết được ta đang giữ trách nhiệm- mạnh mẽ và đầy khả năng-

bay xuyên qua lằn đạn tia chớp bao nhiêu lần để đi về đến

gặp lại em.

Mặc dù chúng ta còn trẻ, anh 15 và em 13, kể từ đó,

em đã chưa bao gi

biết thế giới chung quanh mà không có anh. Ấy Là lúc em 12.

 

safety

 

by Grace Cavalieri

for Ken Flynn

 

When you were in the 9th grade and I was in the 7th, you were

a crossing guard keeping order at Junior High School number 3.

No one

was disobedient when you wore that wide yellow strap across

your chest—

no one bruised another, caused trouble, or so much as threw a

stone—

no one cracked a joke about you, a man in uniform. How did

that yellow vest feed your soul to let you know someday you’d

fly a plane just to feel the power of a strap across your chest.

What

liberation— to know how to be in charge— strong and capable—

flying through gunfire and lightning again and again to come

back to me.

Although we were young, you were 15 and I was 13, since then,

I’ve never

known the world without you. Now I must be 12.

 

 

 

 

 

Caki Wilkinson

xô net 43

 

Em yêu anh như thế nào? Để em kể ra như sau:

1. tự tại 2. tiếng hú chọn 3. nhe răng

4. dung quyền phủ quyết 5. với tiếng chào 6. áo ướt và r

7. mặc vào 8. gồm hai-màu 9. rắc rối 10. đường về nhà

11. tại nhà 12. thèm 13. cho đến khi ta biết là sao 14. nóng

15. nóng như thiếc 16. nghỉ có lý do 17. với quá nhiều cỏ 

18. hai (lắc lư) 19. sương gieo 20. trong chân không 21. càng càng

22. ỡm ờ ta 23. dù sao chăng nữa 24. tiếng dội vang rền

25. sự khéo 26. dỗi hờn 27. một lời nguyền không ác

28. cách cũ 29. theo bầy sói 30. tình cảm

31. nửa phần thành kính 32. một lần tuyệt hảo 33. tại khách sạn

34. bán sỉ 35. lặng thinh. 36 trong chiếc Chevy bị towed

37. khi buồn rầu hãy để em 38. coi như không có 39. thật sắc bén

40. rất dễ thương  41. buông ra 42. một mình 43. với lại âm vang 

 

43 sonnet

 

by Caki Wilkinson

 

How do I love thee? Let me count the ways:

1. autonomy 2. elective howl 3. showed teeth

4. used the veto 5. with hello 6. a wet economy

7. clothed 8. two-tone 9. elusive 10. the way home

11. at home 12. coveted 13. until we see how 14. hotly

15. steely hot 16. on leave 17. with too much weed

18. two (loosely) 19. dew theme 20. in vacuo 21. the the

22. tentatively we 23. somehow 24. the loud echo

25. the détente 26. touchily 27. a wholesome vow

28. the old way 29. cue the wolves 30. the emotion

31. semidevoutly 32. how we once 33. at the hotel

34. wholesale 35. too mute 36. in the towed Chevy

37. when woe lets me 38. to the void 39. oh acutely

40. sweetly 41. moved out 42. alone 43. with the echo

 

Northwest, Autumn 2019

 

* Junior High School: a school usually including grades seven to nine.

 

Ốc BR  phiên dịch

 

https://poets.org/poem/safety-0

https://poets.org/poem/43-sonnet