tranh: lê nghĩa quang tuấn

 

 

đài sử

 

không. tự nhiên

 

bỗng. thấy nhớ. nhớ ǵ không. biết
bỗng. thấy buồn. trời ngoài. kia vẫn nắng
bỗng. thấy chán. không c̣n muốn. làm ǵ
hai ly café. vẫn chưa. đủ
đầu. óc. tùm lum. rối beng
nhớ quá. con mắt nh́n. nhau
trong gương. xa. lạ
tiếng búa. nện. điệu buồn
cọc cạch. cọc cạch
đổ bừa. màu. sắc
nằm. lăn. tṛn
tiếng. nhạc. cùn
người ca sĩ. theo tiếng. rên
quá khứ. những bóng. ma
trống trải. bày. ra
bằng. cách dẹp. dọn
cuối đường. chân trời
mặt trời. héo. vàng. uế
nhắm mắt. thả. bóng tối
về lại. nhân gian

 

 

tiếng. saxophone

 

tiếng. saxophone lỏng. điệu
đen. xanh. trắng toát
biển. đổ dồn về. một hướng
chông chênh bờ. râm rang. mặn mắt
nơi đáy phố. người. da vàng
ngồi. trên ghế đá. lưỡi câm
nơi đáy ly. đôi mắt. vàng
vàng cả hai. ngón tay
thổi. điệu khói. nốt nhạc. cong
dây. rung từng bậc. xuưt xoa
không gian. trễ hơn. hiện tại
hát. giọng vàng. cung bậc thấp
hơn. cả những nốt. đen

tiếng. saxophone vàng. xơ

đài sử

 

http://www.gio-o.com/daisu.html

 

© gio-o.com 2010