tranh: họa sĩ Ngọc Dũng (1932-2000)

 

đài sử

hànội. 290212

 

hànội. cơn mưa. mờ

câm lặng. như cuốn sách. cũ

chuyến xe lửa. cuối. ngày

hànội. vùn vụt qua. đôi mắt

những chuyển động. ngạt. thở

36 phố. chỉ c̣n là một. giấc mơ

hànội. cóng. lạnh. đêm. lập xuân

hơi thở khói. được nhặt lại

trong câu chuyện. cổ tích. năm th́n

cầu long biên. mồ côi. qua sông

sông hồng. con sông đỏ. mang ḍng

máu. hànội. chuyến xe lửa. tốc hành

đi trốn. những đêm mộng. dữ

như hồ gươm. đă nhận ch́m

một thanh gươm. và con rùa. ngh́n

năm. đă tự vẫn. nước hồ. buồn. rêu. xanh

chùa một cột. nghiêng. nghiêng

chông chênh. v́ một. cột

hànội. về đêm. nh́n lại. trên

một chuyến tàu. tiếng. khóc

của. những thanh sắt

vẳng. tựa âm. liêu

văn miếu. không. người. đèn. không

đủ. sáng lập ḷe. những con. đom đóm

hànội. rùng ḿnh. đă mấy ngh́n. năm

dơi mắt. đợi. trời sáng

rưng rức. hànội. trên chuyến tàu. đêm

cùng. cơn mưa mờ

đợi. sân ga. cuối

 

 

mưa. vụn

 

mùa xuân. hăy trở lại. mùa xuân

lời. phù phép. thánh thiêng

chậu bông hời. ướt. dầm giao mùa

mưa vụn. trộn vào. mùa xuân. và

lời. tự t́nh. vẫn chưa. trở lại

ngũ vùi. trong mùa trắng. dại

mưa vụn. vỡ. những hạt

thuỷ tinh. để cầu ṿng. luôn là

một nửa. môi cong. thẩm lời

đường viền. đóng khung đôi mắt

hạnh phúc. em rét. mướt

bùa. lữ thứ. những ngôi nhà

không chủ. trống. hoác

mưa vụn. rát. khi nói. lời chia

xa. phi trường. rỗng. không

một bóng người. ly rượu

trong tay. đắng. hay mặn

tiếng động. rầm ŕ. ngoài

khung cửa. chiếc máy bay

khuất bóng. đường băng đẫm

những giọt. mưa. rơi

24.2.2012

 

 

khứ hồi

 

gió. lùa. hạt nắng. ngập trong mắt. gầy

những cần cẩu. với vào không gian. rỗng

tiếng. trong veo. của giọt nước

lạnh. trên khuôn mặt

bật ra. từ đêm. mộng mị

những nốt nhạc. được nối. lại

từ wireless internet. vời vợi

những con chữ. được viết. lại

không cùng. địa chỉ. mọi

việc. sẽ trở lại với. chính nó

đường một chiều. và thời gian. con gái

tiếng ngày cũ. vất vào

một xó. c̣n nhận ra

khuôn mặt. người đàn bà

những giấc mơ. xa. giọt nước

đọng lại. từ mùa đông. mạng nhện

trói. chặc. giai điệu. sống

bài thơ cũ. khứ hồi

trên khuôn mặt. người đàn bà

âm. thầm

 

 

viết cũ

tuổi trẻ

 

tuổi trẻ việtnam

người ở đâu

những xa lộ thênh thang

những san francisco los angeles

new york chicago …

lộng lẫy đồ sộ

những cổ kín nguy nga

london paris rome moscow …

người có nhớ về sàig̣n

của một thời kiêu hănh

và của một lúc cuối đầu

sao không là sàig̣n

có những lần băn khoăn phiền muộn

đă ḱm chân người

hay người chưa dám bước

người ở đâu

tuổi trẻ việtnam

nơi trại giam

hăng xưởng

với cùm xích

xe nhà

để một lần rũ say

người nói ta đă mất

hăy hướng về mặt trời

và soi lại trong gương

người c̣n nhớ

tuổi trẻ trung quốc

với thiên an môn

máu đó xác phơi đó

đă nói ǵ với người

chắc người chưa quên

tuổi trẻ đại hàn

đă một lần vang tiếng tự do

có khơi được nỗi khát vọng trong người

tuổi trẻ việtnam

người ủ rũ bên góc phố lề đường

ướt sũng khi mưa chợt đến

người c̣ng lưng trên những công trường

nắng cháy da người

nắng oái oăm ḅn nhựa sống

người lạc chốn nào

hăy trở về đây

tuổi trẻ việtnam

của một thời xa xưa rực rỡ

của một thuở người đă được tôn vinh

quay lại với ta

để khỏi vướng bận khi ai hỏi

việtnam người ở đâu

khi c̣n tuổi trẻ

10.02.2012

20 năm trước. bài này đă được viết. hỏi tuổi trẻ. vào cái tuổi c̣n rất trẻ. thời gian lẳng lặng đi qua. chỉ một ḿnh (tôi) với nó. 20 năm. không ai biết. bởi không gởi. không đăng.

cái tuổi có c̣n trẻ. không. cái tuổi đă chín đẫm. và tôi nhận ra. nó đă không thuộc về tôi nữa.

cái vướng bận vẫn c̣n đó khi (tôi) tự hỏi ḿnh

thôi th́ vẫn nợ. thôi th́ cuối đầu.

 

đài sử

http://www.gio-o.com/DaiSu.html

 

© gio-o.com 2012